Biến tần Fuji Engineering FED-C là dòng biến tần thông dụng và kinh tế. Với điện áp 220V, đây là dòng biến tần chuyên dùng cho các ứng dụng nhỏ và dân dụng.
Tính năng:
– Kích thước nhỏ gọn
– có thể gắn lắp đặt linh hoạt (trực tiếp hoặc trên thanh Rail)
– Tích hợp sẵn EMC Filter giúp giảm nhiễu
– chịu đựng quá tải lên đên 150% trong 3Hz.
– FED-C series hứa hẹn sẽ là đối thủ đáng gờm với các dòng phân khúc công suất nh
Xem thêm bảng thông số kỹ thuật biến tần FED-C
Sơ đồ đấu nối và bảng tham số cài đặt
I.SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI
II.BẢNG THAM SỐ CÀI ĐẶT
CODE
|
Tên và chức năng
|
Đơn vị
|
Mặc định
|
Giá trị cài đặt
|
Ghi chú
|
F0: Nhóm các thông số cơ bản
|
|||||
F0-02
|
Chế độ vận hành
|
|
0
|
0
|
Ra lệnh Run từ KeyPad
|
F0-03
|
Phương pháp thay đổi tần số
|
HZ
|
0
|
2
|
Thay đổi tốc độ từ biến trở ngoài
|
F0-08
|
Tần số cơ bản
|
Hz
|
50.00
|
50.00
|
Đặt giá trị tần số cơ bản của nguồn cung cấp Đặt tần số lớn nhất
|
F0-10
|
Tần số lớn nhất
|
Hz
|
50.00
|
50.00
|
Đặt tần số lớn nhất
|
F1 – Nhóm tham số động cơ
|
|||||
F1-01
|
Công suất định mức
|
KW
|
|
|
Gía trị đặt bằng công suất định mức của động cơ
|
F1-02
|
Điệp áp động cơ
|
V
|
|
|
Giá trị đặt bằng điện áp định mức động cơ
|
F1-03
|
Dòng điện định mức
|
A
|
|
|
Giá trị đặt bằng dòng điện định mức động cơ
|
|
|
|
|
|
|
Ứng dụng biến tần Fuji Engineering cho máy làm nhang